CÔNG BỐ QUY HOẠCH ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH PHÂN KHU KHU DU LỊCH XUÂN THÀNH GẮN VỚI SÂN GOLF VÀ VÙNG PHỤ CẬN HUYỆN NGHI XUÂN, TỶ LỆ 1/2000
Căn cứ Nghi quyết 1665/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hộ về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Hà Tĩnh năm 2025;
Căn cứ luật quy hoạch đô thị và nông thôn ngày 26/11/2024;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;
Trên cớ sở nội dung quy hoạch đã được UBND tỉnh Hà Tĩnh phê duyệt tại Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 20/6/2025 về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu Khu du lịch Xuân Thành gắn với sân Golf và vùng phụ cận huyện Nghi Xuân, tỷ lệ 1/2000; UBND xã Tiên Điền công bố nội nhưng nội dung chính sau:
1.Điều chỉnh sử dụng đất:
- Điều chỉnh mục đích sử dụng đất, chỉ tiêu quy hoạch:
Quy hoạch đã được UBND tỉnh Hà Tĩnh phê duyệt tại Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 |
|||||
Stt |
Ký hiệu |
Mục đích sử dụng đất |
Diện tích(ha) |
Mật độ XD(%) |
Tầng cao |
I |
Khu I |
14,60 |
|||
1 |
DL 1.1 |
Đất cây xanh quảng trường |
5,05 |
||
2 |
DL 1.5 |
Đất dịch vụ du lịch |
1,73 |
20 - 30 |
1 - 4 |
3 |
DL 1.6 |
Đất dịch vụ du lịch |
1,82 |
20 - 30 |
1 - 4 |
4 |
DL 1.48 |
Đất xây dựng nhà nghỉ khách sạn |
1,25 |
20 - 40 |
1 - 4 |
5 |
DL 1.63 |
Đất khu bãi tắm |
4,75 |
||
II |
Khu III |
4,09 |
|||
1 |
OB 3.1 |
Đất ở xây mới (BT, nhà vườn) |
1,06 |
25 - 40 |
1 - 4 |
2 |
OH 3.1 |
Đất ở hiện trạng cải tạo, xen cấy |
2,06 |
25 - 40 |
1 - 3 |
3 |
P 3.1 |
Bãi đỗ xe tập trung |
0,49 |
||
4 |
Mặt nước riêng |
0,48 |
|||
III |
Khu V |
59,25 |
|||
1 |
OH 5.3 |
Đất ở hiện trạng cải tạo, xen cấy |
0,24 |
25 - 40 |
1 - 3 |
2 |
OH 5.4 |
Đất ở hiện trạng cải tạo, xen cấy |
0,27 |
25 - 40 |
1 - 3 |
3 |
OH 5.5 |
Đất ở hiện trạng cải tạo, xen cấy |
6,16 |
25 - 40 |
1 - 3 |
4 |
OH 5.6 |
Đất ở hiện trạng cải tạo, xen cấy |
1,71 |
25 - 40 |
1 - 3 |
5 |
OH 5.7 |
Đất ở hiện trạng cải tạo, xen cấy |
1,72 |
25 - 40 |
1 - 3 |
6 |
OH 5.8 |
Đất ở hiện trạng cải tạo, xen cấy |
0,98 |
25 - 40 |
1 - 3 |
7 |
CX 5.1 |
Cây xanh cảnh quan kết hợp sản xuất nông nghiệp |
3,75 |
||
8 |
CX 5.2 |
Cây xanh cảnh quan kết hợp sản xuất NN, đảo hoa |
12,01 |
||
9 |
NN 5.1 |
Đất NN công nghệ cao kết hợp DL |
11,54 |
10 - 15 |
1 - 2 |
10 |
NN 5.2 |
Đất NN công nghệ cao kết hợp DL |
19,32 |
10 - 15 |
1 - 2 |
11 |
P 5.1 |
Bãi đỗ xe tập trung |
0,95 |
||
12 |
P 5.2 |
Bãi đỗ xe tập trung |
0,26 |
||
13 |
P 5.3 |
Bãi đỗ xe tập trung |
0,34 |
||
IV |
Đất giao thông |
10,32 |
|||
Tổng |
88,26 |
Quy hoạch điều chỉnh cục bộ lần này |
|||||
Stt |
Ký hiệu |
Mục đích sử dụng đất |
Diện tích(ha) |
Mật độ XD(%) |
Tầng cao |
I |
Khu I |
9,52 |
|||
1 |
DL 1.6 |
Đất dịch vụ du lịch |
1,60 |
20 - 30 |
1 - 4 |
2 |
OM 1.1 |
Đất nhóm nhà ở mới |
1,24 |
30 - 70 |
1 - 5 |
3 |
DL 1.63 |
Đất khu bãi tắm |
3,59 |
||
4 |
PH 1.1 |
Đất rừng phòng hộ |
3,09 |
||
II |
Khu III |
4,09 |
|||
1 |
OM 3.1 |
Đất nhóm nhà ở mới |
1,39 |
30 - 70 |
1 - 5 |
2 |
OH 3.1 |
Đất ở hiện trạng cải tạo, xen cấy |
2,70 |
25 - 40 |
1 - 3 |
III |
Khu V |
64,72 |
|||
1 |
OH 5.4 |
Đất nhóm nhà ở hiện trạng cải tạo, xen cấy |
0,49 |
25 - 40 |
1 - 3 |
2 |
OH 5.5 |
Đất nhóm nhà ở hiện trạng cải tạo, xen cấy |
2,28 |
25 - 40 |
1 - 3 |
3 |
OH 5.6 |
Đất nhóm nhà ở hiện trạng cải tạo, xen cấy |
0,20 |
25 - 40 |
1 - 3 |
4 |
OH 5.7 |
Đất nhóm nhà ở hiện trạng cải tạo, xen cấy |
0,51 |
25 - 40 |
1 - 3 |
5 |
OH 5.8 |
Đất nhóm nhà ở hiện trạng cải tạo, xen cấy |
0,35 |
25 - 40 |
1 - 3 |
6 |
OH 5.9 |
Đất nhóm nhà ở hiện trạng cải tạo, xen cấy |
0,29 |
25 - 40 |
1 - 3 |
7 |
CX 5.1 |
Đất cây xanh sử dụng công cộng |
2,59 |
||
8 |
CX 5.2 |
Đất cây xanh sử dụng công cộng |
1,30 |
||
9 |
CX 5.3 |
Đất cây xanh sử dụng công cộng |
6,34 |
||
10 |
CX 5.4 |
Đất cây xanh sử dụng công cộng |
3,30 |
||
11 |
OM 5.1 |
Đất nhóm nhà ở mới |
16,55 |
30 - 70 |
1 - 5 |
12 |
OM 5.2 |
Đất nhóm nhà ở mới |
3,00 |
30 - 70 |
1 - 5 |
13 |
OM 5.3 |
Đất nhóm nhà ở mới |
3,72 |
30 - 70 |
1 - 5 |
14 |
OM 5.4 |
Đất nhóm nhà ở mới |
12,94 |
30 - 70 |
1 - 5 |
15 |
GD 5.1 |
Đất giáo dục |
0,60 |
25 - 40 |
1 - 3 |
16 |
DV 5.1 |
Đất khu dịch vụ |
7,18 |
≤10 |
1 |
17 |
DL 5.1 |
Đất khu dịch vụ du lịch |
1,50 |
25 - 40 |
1 - 10 |
18 |
HK 5.1 |
Đất hạ tầng kỹ thuật khác (Khu XLNT tập trung) |
0,37 |
5 - 30 |
1 - 2 |
19 |
P 5.1 |
Bãi đỗ xe tập trung |
1,21 |
||
IV |
Đất giao thông |
9,93 |
|||
Tổng |
88,26 |
2. Điều chỉnh giao thông:
- Nắn tuyến giao thông bám biển có mặt cắt 5-5 thành tuyến giao thông có mặt cắt 8-8 nối thẳng từ giao tim mặt cắt 3’-3’ đi về hướng Bắc khu vực;
- Bổ sung tuyến đường có ký hiệu mặt cắt 9-9 (ký hiệu mặt cắt QHPK được duyệt là 5-5) vào quy hoạch phân khu nằm trong khu 5 của đồ án.
3. Các nội dung khác: Giữ nguyên theo đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu Khu du lịch Xuân Thành gắn với sân golf và các vùng phụ cận, huyện Nghi Xuân, tỷ lệ 1/2.000 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 và các điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu Khu du lịch Xuân Thành gắn với sân golf và các vùng phụ cận đã được phê duyệt.